Mô tơ giảm tốc TungLee Đài Loan hàng mới 100% với chất liệu được làm bằng nhôm chuyên dụng thích hợp cho đa ngành nghề: cơ khí-gia công chế tạo, ngành tôn-thép, băng tải, lắp ráp, sản xuất,….
Động cơ giảm tốc cốt ngang TL (hay còn gọi là motor giảm tốc cốt ngang TL) là dòng sản phẩm thuộc thương hiệu TUNGLEE nổi tiếng của Đài Loan, có trục ra vuông góc với trục vào của động cơ điện. Đây là dạng động cơ giảm tốc trục vít – bánh răng, với thiết kế công nghiệp mang tính thẩm mỹ, nhỏ gọn thích hợp cho các vị trí lắp đặt nhỏ hẹp với kết cấu hoàn toàn khép kín, cấu trúc tối ưu và đặc biệt các chi tiết cấu thành sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền và công nghệ tiến tiến, có độ chính xác cao giúp đem lại tiếng ồn thấp cho máy, có khả năng hoạt động bền bỉ với thời gian vì vậy nó được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, các dây truyền sản xuất, nhà máy, gia công chế tạo máy móc, cơ khí, các ngành băng tải,…
Động cơ giảm tốc cốt ngang TL được chia ra làm 3 model khác nhau: TL4060, TL4070 & TL5080 tương ứng với các công suất khác nhau.
Dưới đây là 1 số thông tin về thông số kỹ thuật, cấu cạo, kích thước và các vị trí lắp đặ của động cơ giảm tốc Tunglee có model 4070.
Mô men xoắn hay còn gọi là torque đây chính là lực quay của động cơ. Hay nói cách khác khi có một lực tác dụng lên một vật làm nó chuyển động quay quanh một điểm, khi đó sẽ xuất hiện momen xoắn. Chỉ số mô men xoắn càng lớn thể hiện động cơ càng khỏe, lực quay của bánh càng mạnh giúp dễ dàng kéo vật nặng.
Dưới đây là bảng thể hiện thông số kiểm tra mô men xoắn của động cơ giảm tốc TUNGLEE:
-Kiểu nắp hộp dây nằm ngang: TL, nắp hộp dây nằm bên trái hoặc phải: TR, nắp hộp dây bên trên: TU, nắp hộp dây bên dưới: TD
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh để kiểm tra hàng tồn kho và cung cấp các thông số kỹ thuật phù hợp cho từng nhu cầu của Qúy Khách.
NGỌC TIÊN MOTOR & REDUCER
Uy tín trên 20 năm trong ngành
Hotline: 0822777778
Email: sales@ngoctien.com
Website: www.ngoctien.com
Trọng lượng | 12-13 kg |
---|---|
Kích thước | 370 × 15 × 11 cm |
Công suất | 0.2 KW, 0.4 KW |
Tỉ số truyền | 1/100, 1/120, 1/150, 1/200, 1/250, 1/30, 1/300, 1/40, 1/50, 1/60, 1/70, 1/80, 1/90 |
Kiểu lắp | Cốt âm ngang |
Điện áp | 220/380V (3 pha), 220V (1 pha) |